HUYỆT MỐC ĐỒ HÌNH – Phân biệt các loại đồ hình trong Diện Chẩn
1. ĐỒ HÌNH DƯƠNG:
ĐH Dương diễn tả mặt sau cơ thể vì mặt sau cơ thể theo Đông y thuộc Dương. Dùng để dò tìm sinh huyệt các bệnh thuộc vùng này.
- Đỉnh đầu: 103
- Chẫm: 106
- Tai: 332
- Cột sống cổ: 108 – 26
- Cột sống lưng trên (cột sống ngực): 26 – 189
- Cột sống thắt lưng: 189- 23
- Cột sống cùng: 23 – 173
- Mõm cụt: 173-143.
- Mõm vai: 65
- Nách: 179
- Khuỷu tay (cùi chỏ): 98
- Cổ tay: vùng 130- Ngón tay cái: 180
- Ngón tay trỏ: dưới 180
- Ngón tay giữa: 460
- Ngón tay áp út: 459
- Ngón tay út: 60
- Thắt lưng: 1
- Eo: 61
- Mông: 5
- Đầu gối: 270
- Khoeo chân: 29
- Cổ chân: 347
- Gót chân: 127
- Ngón chân cái: 254
- Ngón chân trỏ: 255
- Ngón chân giữa: 256
- Ngón chân áp út: 257
- Ngón chân út: 292
- Dương vật: 19 – 53.
2. ĐỒ HÌNH ÂM:
ĐH Âm diễn tả mặt trước cơ thể vì theo Đông y thi mặt trước cơ thể thuộc Âm. Dùng để dò tìm sinh huyệt các bệnh thuộc vùng này.
- Đỉnh đầu: 557
- Giữa mí tóc trán: 126
- Mắt: vùng 175
- Mũi: 103 – 26
- Môi miệng: vùng 8
- Mõm vai: 88
- Cùi chỏ: 28
- Cổ tay: vùng 133
- Ngón tay cái: 61
- Ngón trỏ: vùng 35
- Ngón giữa: vùng 7
- Ngón áp út: 29
- Ngón út: 85
- Vú: vùng 12
- Rún: 1
- Gối: 9
- Cổ chân: vùng 156
- Gót chân: 156
- Ngón chân út: 293
- Ngón áp út: 346
- Ngón giữa: 345
- Ngón trỏ: 344
- Ngón cái: 343.
3. ĐỒ HÌNH TRẮC DIỆN:
- Đỉnh đầu: 215
- Gáy: vùng 555
- Mõm vai: 88
- Thắt lưng: 275
- Mông: 63P
- Mõm cụt: 94
4. ĐỒ HÌNH ĐỊNH KHU VÕ NÃO:
- Ngón chân út: 26
- Ngón áp út: 240
- Ngón giữa: 65
- Ngón trỏ: 26/97
- Ngón cái: 97
- Gối: vùng 175
- Mõm cụt: 126
- Mông: vùng 219
- Thắt lưng: 560
- Vai: 564
- Chỏ: vùng mí tóc mai gặp tuyến I
- Cổ tay: 191
- Ngón tay út: 191
- Ngón áp út: 185
- Ngón giữa: 195
- Ngón trỏ: 177
- Ngón cái:183
- Gáy: 16
- Mũi: 138
- Môi miệng: 79
- Cằm: 14
- Hầu họng: 277.
5. ĐỒ HÌNH NỘI TẠNG:
5.1) Các huyệt điều chỉnh chức năng cho các nội tạng:
- Can ( gan): 50
- Tâm (tim): 189
- Tỳ (Tụy và Lách): 7, 37.
- Phế (phổi): 3, 13
- Thận: 17, 300
- Đởm (mật): 41
- Tiểu trường (ruột non): 22
- Vị (dạ dày, bao tử): 39
- Đại trường (ruột già): 104
- Bàng quang (bọng đái): 87
5.2) Các vùng huyệt giới hạn các tạng phủ (tương đối):
- Gan: 58-279-28-63M-K.IX
- Tim: xung quanh 189
- Lách: xung quanh 37
- Tụy: 37-39-113-7-511+
- Phổi: 34-61-39-133-28-180
- Thận: 17-38-29-222
- Ống dẫn tiểu (niệu quản): 29-85-156
- Mật: xung quanh 41
- Ruột non: xung quanh viền môi trên và vùng 222-156-22
- Dạ dày: 290-61-39-113-63
- Tá tràng: 63-, 7+
- Ruột già: chạy từ 104+ lên 50 xuống 63 qua 70 xuống 104- vào 22
- Trực tràng: 22-521.
Tác Giả: Lương Y Tạ Minh
Nhận xét
Đăng nhận xét